I. Điều kiện dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
Thông tư 38/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 40/2019/TT-BGTVT thi, kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa:
1.1. Điều kiện chung dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1. Là công dân Việt Nam, người nước ngoài đã hoàn thành chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghề tương ứng với từng loại hạng GCNKNCM, CCCM;
2. Đủ tuổi, đủ thời gian đảm nhiệm chức danh hoặc thời gian tập sự tính đến thời điểm ra quyết định thành lập Hội đồng thi, kiểm tra tương ứng với từng loại, hạng GNCKNCM, CCCM;
3. Có GCN sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp.
1.2. Điều kiện cụ thể để dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa
STT |
Loại (hạng) GCNKNCM/ loại CCCM |
Điều kiện cụ thể đối với học viên |
Thời gian khóa học (giờ)/ Hình thức sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ thợ máy |
>= 16 tuổi |
295 Kiểm tra |
|
2 |
Chứng chỉ lái phương tiện |
>= 18 tuổi |
295 Kiểm tra |
|
3 |
Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển |
Có CC thủy thủ, CC thợ máy hoặc cc lái phương tiện trở lên |
75 Kiểm tra |
|
4 |
Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu, chở hóa chất, chở khí hóa lỏng |
|
45 Kiểm tra |
|
5 |
Chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc |
>= 18 tuổi, có CC thủy thủ hoặc lái phương tiện trở lên |
65 Kiểm tra |
|
6 |
Chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển |
Có GCNKNCM thuyền trưởng hạng 3 trở lên, có thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng hạng 3 >= 6 tháng |
280 Kiểm tra |
|
7 |
GCNKNCM thuyền trưởng hạng 4 |
>= 18 tuổi, có CC thủy thủ hoặc lái phương tiện |
47 Thi |
|
8 |
GCNKNCM thuyền trưởng hạng 3 |
(1). >= 18 tuổi, có CC thủy thủ hoặc CC lái phương tiện, có thời gian đảm nhiệm chức danh >= 12 tháng hoặc có GCNKNCM thuyền trưởng hạng 4, có thời gian đảm nhiệm chức danh thủy thủ hoặc người lái phương tiện >= 6 tháng; (2). Nếu có CC sơ cấp nghề điều khiển tàu thủy hoặc điều khiển tàu biển hoặc nghề thủy thủ, hoàn thành thời gian tập sự >= 6 tháng được dự thi để cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng 3 (không phải học) |
295 Thi |
|
9 |
GCNKNCM máy trưởng hạng 3 |
(1). >= 18 tuổi, có CC thợ máy, có thời gian đảm nhiệm chức danh thợ máy >= 12; (2). Nếu có cc sơ cấp nghề máy tàu thủy hoặc máy tàu biển hoặc nghề thợ máy, hoàn thành thời gian tập sự >= 6 tháng được dự thi để cấp GCNKNCM máy trưởng hạng 3 (không phải học) |
295 Thi |
|
10 |
GCNKNCM thuyền trưởng hạng 2 |
(1). Có GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, có thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng hạng ba hoặc đảm nhiệm chức danh thuyền phó của loại phương tiện được quy định cho chức danh thuyền trưởng hạng nhì đủ 18 tháng trở lên hoặc có chứng chỉ sơ cấp nghề thuyền trưởng hạng ba, có thời gian tập sự đủ 12 tháng trở lên; (2). Nếu tốt nghiệp TC nghề điều khiển tàu thủy hoặc điều khiển tàu biển, hoàn thành thời gian tập sự thuyền trưởng hạng 3 >= 12 tháng được dự thi để cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng 2 (không phải học) |
295 Thi |
|
11 |
GCNKNCM máy trưởng hạng 2 |
(1). Có GCNKNCM máy trưởng hạng ba, có thời gian đảm nhiệm chức danh máy trưởng hạng ba hoặc đảm nhiệm chức danh máy phó của loại phương tiện được quy định cho chức danh máy trưởng hạng nhì đủ 12 tháng trở lên hoặc có chứng chỉ sơ cấp nghề máy trưởng hạng ba, có thời gian tập sự đủ 06 tháng trở lên; (2). Nếu tốt nghiệp TC nghề máy tàu thủy hoặc máy tàu biển, hoàn thành thời gian tập sự máy trưởng hạng 3 >= 06 tháng được dự thi để cấp GCNKNCMmáy trưởng hạng 2 (không phải học) |
255 Thi |
|
12 |
GCNKNCM thuyền trưởng hạng 1 |
(1). Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên, có GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì, có thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng hạng nhì hoặc đảm nhiệm chức danh thuyền phó của loại phương tiện được quy định cho chức danh thuyền trưởng hạng nhất đủ 24 tháng trở lên; (2). Nếu tốt nghiệp CĐ trở lên nghề điều khiển tàu thủy hoặc điều khiển tàu biển, hoàn thành thời gian tập sự thuyền trưởng hạng 2 >= 18 tháng được dự thi để cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng 1 (không phải học) |
300 Thi |
|
13 |
GCNKNCM máy trưởng hạng 1 |
(1). Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên, có GCNKNCM máy trưởng hạng nhì, có thời gian đảm nhiệm chức danh máy trưởng hạng nhì hoặc đảm nhiệm chức danh máy phó của loại phương tiện được quy định cho chức danh máy trưởng hạng nhất đủ 18 tháng trở lên; (2). Nếu tốt nghiệp CĐ trở lên nghề máy tàu thủy hoặc máy tàu biển, hoàn thành thời gian tập sự máy trưởng hạng 2 >= 12 tháng được dự thi để cấp GCNKNCMmáy trưởng hạng 1 (không phải học) |
255 Thi |
|
1.3. Giải thích một số từ ngữ
1. Thời gian đảm nhiệm chức danh là thời gian thuyền viên làm việc theo chức danh trên phương tiện thủy nội địa;
2. Thời gian tập sự là thời gian thực tập trên phương tiện thủy nội địa theo chức danh được đào tạo dưới sự hướng dẫn của người có trình độ chuyên môn kỹ thuật phù hợp;
3. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng là giấy chứng nhận cho thuyền viên đủ khả năng đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng, máy trưởng trên phương tiện thủy nội địa;
4. Chứng chỉ chuyên môn (CCCM) là chứng chỉ chứng nhận cho thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đủ khả năng làm việc, xử lý các vấn đề an toàn trên phương tiện thủy nội địa hoặc điều khiển phương tiện thủy nội địa bao gồm:
- Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản (ATCB);
- Chứng chỉ nghiệp vụ, gồm:
+ Chứng chỉ thủy thủ (TT);
+ Chứng chỉ thợ máy (TM);
+ Chứng chỉ lái phương tiện (LPT).
- Chứng chỉ chuyên môn đặc biệt, gồm:
+ Chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc (ĐKCT);
+ Chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển (ĐKVB);
+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển (ATVB);
+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu (ATXD);
+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất (ATHC);
+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng (ATKHL).
5. Phương tiện cao tốc (tàu cao tốc) là phương tiện có tốc độ thiết kế thỏa mãn các điều kiện quy định theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc hoặc có tốc độ trên 30 km/h;
6. Phương tiện thủy nội địa đi ven biển là phương tiện mang cấp VR-SB theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
II. Hồ sơ dự học
- Đơn đề nghị bấm ở đây để tải về;
- 01 Bản photo Căn cước công dân;
- 08 ảnh 2x3 nền trắng áo có cổ,không đeo kính, ảnh chụp không quá 6 tháng;
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (Mẫu trên 18 tuổi);
- 01 Bản sao công chứng: Các loại giấy tờ theo từng loại, hạng cụ thể của gcnkncm tương ứng (quy định tại bảng trên)
Hồ sơ gửi về Trường Cao Đẳng GTVT Đường Thủy II. 33 Đào Trí P. Phú Mỹ, Quận 7, TP. HCM. SĐT : 0812090545 (Cô Hạnh)
III. Học phí lệ phí