Ban hành mức thu học phí và lệ phí đào tạo Thuyền, Máy trưởng và Chứng chỉ chuyên môn của nhà trường
I. Học phí đào tạo cấp GCNKNCM thuyền viên, chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa
I. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | |||
số TT |
Loại, hạng GCNKNCM | Thời gian khoá học |
Chi phí đào tạo, sát hạch /học viên (VNĐ) |
1 | Thuyền trưởng hạng nhất (T1) | 300 giờ |
13.720.000 |
2 | Thuyền trưởng hạng nhì (T2) | 295 giờ |
10.200.000 |
3 | Thuyền trưởng hạng ba (T3) | 295 giờ |
6.690.000 |
4 | Thuyền trưởng hạng tư (T4) | 47 giờ |
1.650.000 |
5 | Máy trưởng hạng nhất (M1) | 255 giờ |
7.100.000 |
6 | Máy trưởng hạng nhì (M2) | 255 giờ |
6.100.000 |
7 | Máy trưởng hạng ba (M3) | 295 giờ |
5.080.000 |
II. Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ | |||
STT | Loại chứng chỉ chuyên môn | Thời gian khoá học |
Chi phí
đào tạo, cấp CCCM/học viên (VNĐ)
|
1 | Chứng chỉ Lái phương tiện (LPT) | 295 giờ |
3.720.000 |
2 | Chứng chỉ Thủy thủ (TT) | 295 giờ |
3.720.000 |
3 | Chứng chi Thợ máy (TM) | 295 giờ |
3.720.000 |
III. Chứng chỉ chuyên môn đặc biệt | |||
STT | Loại chứng chỉ chuyên môn | Thời gian khoá học |
Chi phí
đào tạo/học viên (VNĐ)
|
4 | Chứng chỉ Điều khiển cao tốc (ĐKCT) | 65 giờ |
6.500.000 |
5 | Chứng chỉ Điều khiển ven biển (ĐKVB) | 280 giờ |
10.000.000 |
6 | Chứng chỉ An toàn ven biển (ATVB) | 75 giờ |
2.700.000 |
7 | Chứng chỉ An toàn xăng dầu (ATXD) | 45 giờ |
2.500.000 |
8 | Chứng chỉ An toàn hoá chất (ATHC) | 45 giờ |
2.500.000 |
9 | Chứng chỉ An toàn khí hoá lỏng (ATKHL) | 45 giờ |
2.500.000 |
Ghi chú: Mức thu trên chưa hao gồm lệ phí cấp: GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng và CCCM đặc biệt.
II. Học Phí và Thời Lượng Hệ sơ cấp bậc III
STT | Ngành Học | Thời Lượng Học- Thời gian đào tạo | Học Phí |
---|---|---|---|
1 | Thuyền trưởng hạng 3 | 675 giờ - 5 tháng | 8.500.000 |
2 | Máy trưởng hạng 3 | 675 giờ - 5 tháng | 7.500.000 |
Chi tiết thông báo tải ở đây!